Định nghĩa Máy bộ đàm là gì ? Và bộ đàm tiếng Anh là gì ?

Định nghĩa Máy bộ đàm là gì ? Và bộ đàm tiếng Anh là gì ? 1

Định nghĩa máy bộ đàm theo Wikipedia

Máy bộ đàm là một thiết bị di động cầm tay và có radio hai chiều thu phát. Trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ hai, Donald L. Hings, kỹ sư phát thanh Alfred J. Gross, và nhóm kỹ sư tại Motorola đã phát triển thiết bị này. Đầu tiên thiết bị được sử dụng cho bộ binh, sau đó các thiết kế tương tự được tạo ra cho các đơn vị pháo binh dã chiến và xe tăng.Sau chiến tranh, bộ đàm được dùng trong an toàn công cộng và cuối cùng chuyển sang các mục đích thương mại và công trường.

Máy bộ đàm điển hình giống như một điện thoại di động, với một loa tích hợp vào một đầu và một microphone ở đầu kia (trong một số thiết bị loa cũng được sử dụng như micro) và một ăng ten gắn trên đỉnh của thiết bị. Để nói chuyện phải áp thiết bị sát mặt. Một máy bộ đàm là một thiết bị thông tin liên lạc 1 chiều; nhiều thiết bị cầm tay sử dụng một kênh phát thanh duy nhất, và chỉ có một kênh phát có thể truyền tải cùng một lúc, mặc dù bất kỳ thiết bị nào cũng có thể nghe. Bộ thu phát bình thường để ở chế độ nhận; khi người dùng muốn nói chuyện sẽ nhấn một nút “push-to-talk” (PTT) để tắt máy thu và bật máy phát lên.

Nguồn: ( https://vi.wikipedia.org/wiki/M%C3%A1y_b%E1%BB%99_%C4%91%C3%A0m)

Định nghĩa máy bộ đàm theo các công ty kinh doanh sản phẩm này

Bộ đàm là gì?Phương thức làm việc của máy bộ đàm?

Máy bộ đàm là gì ? Bộ đàm là từ thông dụng để chỉ máy thu phát vô tuyến hai chiều liên lạc thoại. Bộ đàm thường dùng để liên lạc thoại giữa một máy với một hoặc nhiều máy khác bằng truyền sóng vô tuyến. Cho phép 1 người nói và nhiều người nghe đồng thời. Bán kính đàm thoại giữa các tay cầm trực tiếp từ 1 ->3km Đặc điểm của máy bộ đàm là luôn có phím “Nhấn để nói” PTT cho bạn liên lạc tức thì.

Từ bộ đàm hay máy bộ đàm trong tiếng Anh là: Walkie-Talkie

Chúng tôi điều khiển nó qua kênh liên lạc bộ đàm nội bộ. Xác định rõ vị trí các nhóm của các anh trong thị trấn này.

We’ve invited him with a stream of unsecured radio chatter pinpointing the town and your team’s presence there.

Đưa bộ đàm cho Tổng Thống.

Give the radio to the president.

Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án.

We can use his old police radio to save people and bring evildoers to justice.

Vì thế tôi khuyên hãy tắt bộ đàm đi.

So, if I were you, I’d keep off your radios.

Này, tôi gọi anh trên bộ đàm không được.

Hey, I’ve been trying to get you on the radio.

Có bộ đàm ở đó.

See the head set?

Kết nối vào bộ đàm trên xe cấp cứu đi.

Patch in the ambulance radio.

Máy bộ đàm của cảnh sát này dùng để làm gì?

What’s the police scanner for?

Mọi người, tắt bộ đàm đi.

Everyone, turn your Walkies off.

Quản đốc công trường báo 1 xe tải của họ bị bẻ khóa vào và 1 bộ đàm cầm tay bị trộm.

Construction Foreman reported that one of their Trucks had been broken into and a hand-Held radio was stolen.

Để cố gắng giảm tốc độ của đoàn hộ tống đi, ông lên máy bộ đàm và nói: “Qúy vị có biết là mình đang đi 80 dặm một giờ không?”

Trying to slow the convoy down, he got on the walkie-talkie and said, “Gentlemen, do you realize we are going 80 miles per hour?”

Anh nên đeo bộ đàm.

You should wear a wire.

Anh bỏ quên cái bộ đàm trong túi.

The walkie-talkie, the one in the bag I dropped.

Ông làm đến vậy chỉ để lấy lại cái bộ đàm?

You set this up, just to get your radio back?

Yeah, mày và cái máy bộ đàm.

Yeah, you and the radio.

Mắt màu xanh biển gườm gườm, và có thể đã ăn trộm một cái bộ đàm cảnh sát.

Piercing blue eyes, and may or may not have stolen a police radio.

Chúng ta có thể để cái rèm ở đây vì thế em bé có thể cách biệt và có thể có một cái điện thoại trên cái cũi……. và đây là cái radio trẻ con, cho tới khi em bé chào đời thì chúng ta có thể sử dụng như là bộ đàm.

We can put screens so the baby has privacy, and a mobile over the crib… … and here’s a baby monitor which, for now, we can use as waIkie-taIkies.

Nhìn giống từ bộ đàm có gắn GPS hơn.

Looks like some kind of walkie with GPS.

Tôi có bộ đàm trên xe.

I got a radio in my truck.

Kiểm tra bộ đàm.

Radio check.

Những máy bộ đàm đã được dùng để nói chuyện với nhau trên đường đi.

Walkie-talkies were used for communication along the way.

Ta cần còi, bộ đàm hay cái gì đó.

We need… buzzers, walkies or something.

Chúng ta không có bộ đàm, không đèn pin, không GPS.

We’ve got no comms, no flashlight or GPS.

Là bộ đàm của kẻ nào thế?

Whose is it?

Mọi người giữ liên lạc bộ đàm.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *