Mã HS code là một thứ vô cùng quan trọng đối với các công ty nhập khẩu bộ đàm chuyên dụng khi làm thủ tục kê khai hải quan và tra cứu thuế nhập khẩu bộ đàm. Việc hiểu về cấu trúc cũng như cách tra cứu mã HS code sẽ giúp người sử dụng dễ dàng mua được những máy bộ đàm chính hãng tránh mua phải bộ đàm cầm tay nhái hiện có rất nhiều trên thị trường. Hy vọng là sẽ hữu ích với doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Xem thêm:
- Các kiến thức kéo dài tuổi thọ máy bộ đàm chuyên dụng
- Ứng dụng của máy bộ đàm trong tổ chức Team building
- Kinh nghiệm lựa chọn bộ đàm giá rẻ có chất lượng tốt
Mã HS Code là gì?
Mã HS tiếng Anh là Harmonized System Codes, dịch sang tiếng Việt là hệ thống hài hòa được sáng lập bởi tổ chức Hải quan thế giới (WCO). Mã HS Code xuất hiện trong các loại giấy tờ, chứng từ như tờ khai hải quan, hóa đơn thương mại, chứng nhận xuất xứ CO, vận đơn đường biển,…
Mã HS là loại mã phân loại hàng hóa, được sử dụng để xác định thuế xuất nhập khẩu hàng hóa. Mã HS hay hệ thống HS sẽ được định nghĩa là mã hóa hàng hóa và hệ thống hài hòa mô tả. Mã này sẽ được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân biệt hơn 98% loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn cầu, thuộc Tổ chức Hải quan thế giới – WCO
Mã HS Code máy đàm cầm tay là bao nhiêu?
Mã HS Code bộ đàm theo danh mục HS là 85256000. Còn với bộ đàm cầm tay dùng trong hàng hải AnyTone AT-708 thì mã HS Code là 85432000.
Ví dụ: máy bộ đàm Kenwood, bộ đàm cầm tay Motorola,… Với đủ công suất, mức giá thành đều được áp dụng mã HS Code bộ đàm cầm tay như trên.
Thuế nhập khẩu bộ đàm
Hướng dẫn tra mã HS Code bộ đàm Online
Trong lúc làm các thủ tục hải quan, các doanh nghiệp thường sử dụng một số trang web thông dụng dưới đây để tra cứu mã HS Code. Cụ thể như sau:
Trang web Tổng cục hải quan
Truy cập hệ thống website chính thức của Tổng cục hải quan Việt Nam: https://tongcuc.customs.gov.vn/ rồi chọn mục tra cứu biểu thuế để tra mã HS Code.
Ngoài ra, ở một số trang web của Cục hải quan một số tỉnh thành như Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai,…
Trang web bieuthue.net
Trang web này sẽ chỉ miễn phí khi tra cứu trang đầu tiên và cũng có rất nhiều tính năng tiện ích. Không giống như trang web của Tổng cục hải quan mà trang web này sẽ là tổng hợp các mô tả của tờ khai quan nào đó. Nó gần giống với các dữ liệu thực tế của loại tờ khai trước đây nên bạn chỉ có thể tham khảo.
Bên cạnh đó, khi tra cứu thông tin ở trang web này thì bạn cũng có thể tham khảo được nhiều thông tin cần thiết nhằm mô tả hàng hóa đầy đủ và chuẩn chỉnh. Qua đó thì việc hoàn thiện thủ tục cũng được dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Trang web hssearch.net
Trang web hssearch.net gần giống với bieuthue.net. Theo đó thì chức năng hoạt động của trang web này không miễn phí. Vì thế nếu không có tài khoản đăng nhập thì bạn không thể tra cứu được gì cả.
Thuế nhập khẩu bộ đàm
Do bộ đàm là hàng hoá có mã 85256000 bởi vậy thuế nhập khẩu máy bộ đàm vào Việt Nam gồm các loại thuế sau.
- Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- Thuế nhập khẩu thông thường
- Thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế chống bán phá giá
LOẠI THUẾ | THUẾ SUẤT | NGÀY HIỆU LỰC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) | 10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT) Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC |
Thuế nhập khẩu thông thường | 5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg |
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP | |
Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Trung Quốc (ACFTA) | 26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Trung Quốc (ACFTA) Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP | |
Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) | 26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP | |
Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản (AJCEP) | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản (AJCEP) Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP | |
Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP | |
Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc (AKFTA) | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc (AKFTA) Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP | |
Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân (AANZFTA) | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân (AANZFTA) Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP | |
Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ (AIFTA) | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân (AANZFTA) Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP | |
Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) | 26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP | |
Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP | |
Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP | |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP | |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP | |
Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP | |
Form EUR1 Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh EU (EVFTA) | 18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh EU (EVFTA) Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP | |
Form EUR.1 UK Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên hiệp Vương quốc Anh – Bắc Ireland | 21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Mã HS: 85256000 Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên hiệp Vương quốc Anh – Bắc Ireland Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP |
Kết Luận:
Tại bài viết này bạn sẽ biết về cấu trúc và cách đọc mẫ hóa mã HS CODE cùng các kênh online có thể tra cứu mã trên các kênh online uy tín để thuận tiện cho việc xuất nhập khẩu bộ đàm chuyên dụng. Quý khách có nhu cầu mua máy đàm cầm tay giá rẻ chất lượng chính hãng hãy liên hệ tới hotline 097.489.2540 để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Pingback: Mã HS code máy bộ đàm và cách tra cứu « Bán buôn khám răng cá sấu
Pingback: Mã HS code bộ đàm chuyên dụng và cách tra cứu – Bàn cầu Picenza